A1(1).CPP Đổi số nguyên từ hệ thập phân sang hệ cơ số bất kỳ (x < 20)
A1(2).CPP Đổi số từ hệ nhị phân sang hệ thập phân
A1(D).CPP Đổi số hệ nhị phân sang thập phân theo chuẩn IEEE754/32 bit
A1(E).CPP Đổi số hệ thập phân sang nhị phân theo chuẩn IEEE754/32 bit
A1.CPP Đổi cơ số: thập phân sang nhị phân và ngược lại; tự thập phân sang cơ số bất kỳ (2, 8, 16) sử dụng danh sách liên kết đơn
A2.CPP Nhân dãy ma trận tối ưu. Yêu cầu: đưa ra số phép nhân tối ưu và cách thức nhân các ma trận với nhau
A3.CPP Xâu con chung dài nhất của 2 xâu cho trước
A4.CPP Dãy con tăng dài nhất của dãy (không liên tục)
A5.CPP Độ dài dãy con tăng dài nhất của dãy (liên tục)
B1.CPP Tính a mũ n
B2a.CPP Trộn 2 ma trận (đã được sắp) thành một ma trận có tính thứ tự
B2b.CPP Sử dụng thuật sắp xếp trộn để sắp xếp một ma trận cho trước
B3.CPP Tính số Fibonaci thứ N
B4a.CPP Bài toán tìm kiếm nhị phân
B4b.CPP Đoán giá trị cho trước (thuật toán tìm kiếm nhị phân)
B5a.CPP Liệt kê các dãy nhị phân có độ dài n
B5b.CPP Liệt kê các dãy nhị phân độ dài n thỏa mãn không tồn tại 2 bit 0 cạnh nhau
B6.CPP Liệt kê N giá trị Fibonaci đầu tiên
C1.CPP Cho cấu trúc sinh viên gồm các trường: tên, tuổi, địa chỉ, … Khai báo cấu trúc trên để có thể lưu được danh sách sinh viên theo mảng. Cài đặt hàm sắp xếp mảng sinh viên tăng dần (hoặc giảm dần) theo tuổi, cùng tuổi theo tên. Áp dụng giải thuật sắp xếp chọn (hoặc chèn, hoặc nổi bọt, hoặc đổi chỗ, …)
C2.CPP Cho cấu trúc nhân viên gồm các trường: tên, năm sinh, hệ số lương, … Khai báo cấu trúc nhân viên trên ở dạng danh sách liên kết. Cài đặt hàm sắp xếp danh sách nhân viên tăng dần (hoặc giảm dần) theo năm sinh, cùng năm sinh theo tên. Áp dụng giải thuật sắp xếp chọn (hoặc chèn, hoặc nổi bọt, hoặc đổi chỗ, …)
C3.CPP Cho cấu trúc mặt hàng gồm: mã số, loại, tên, .... Khai báo cấu trúc mặt hàng ở trên (để lưu ở dạng mảng, hoặc dạng danh sách liên kết đơn). Cài đặt hàm tìm kiếm mặt hàng nào đó theo mã (hoặc tên,…). Nêu rõ giải thuật áp dụng.
C4.CPP In ra hoán vị của n số nguyên từ 1 đến n
C5a.CPP Liệt kê các dãy nhị phân độ dài k thỏa mãn tổng số bit 1 là số nguyên cho trước
C5b.CPP Liệt kê các dãy nhị phân đồ dài k thỏa mãn không tồn tại 2 bit 0 cạnh nhau
C6.CPP Liệt kê các số nguyên có k chữ số thỏa mãn tổng các chữ số của nó là số nguyên tố
C7.CPP Nhân dãy ma trận tối ưu. Yêu cầu: đưa ra số phép nhân tối ưu và cách thức nhân các ma trận với nhau
C8.CPP Xâu con chung dài nhất của 2 xâu cho trước
C9.CPP Dãy con tăng dài nhất của dãy (không liên tục)
SXT.CPP Các thuật toán sắp xếp trong (chọn, đổi chỗ, trực tiếp, nổi bọt, trộn, sắp xếp nhanh)
SXN.CPP Thuật toán sắp xếp vun đống
Link download
A1(2).CPP Đổi số từ hệ nhị phân sang hệ thập phân
A1(D).CPP Đổi số hệ nhị phân sang thập phân theo chuẩn IEEE754/32 bit
A1(E).CPP Đổi số hệ thập phân sang nhị phân theo chuẩn IEEE754/32 bit
A1.CPP Đổi cơ số: thập phân sang nhị phân và ngược lại; tự thập phân sang cơ số bất kỳ (2, 8, 16) sử dụng danh sách liên kết đơn
A2.CPP Nhân dãy ma trận tối ưu. Yêu cầu: đưa ra số phép nhân tối ưu và cách thức nhân các ma trận với nhau
A3.CPP Xâu con chung dài nhất của 2 xâu cho trước
A4.CPP Dãy con tăng dài nhất của dãy (không liên tục)
A5.CPP Độ dài dãy con tăng dài nhất của dãy (liên tục)
B1.CPP Tính a mũ n
B2a.CPP Trộn 2 ma trận (đã được sắp) thành một ma trận có tính thứ tự
B2b.CPP Sử dụng thuật sắp xếp trộn để sắp xếp một ma trận cho trước
B3.CPP Tính số Fibonaci thứ N
B4a.CPP Bài toán tìm kiếm nhị phân
B4b.CPP Đoán giá trị cho trước (thuật toán tìm kiếm nhị phân)
B5a.CPP Liệt kê các dãy nhị phân có độ dài n
B5b.CPP Liệt kê các dãy nhị phân độ dài n thỏa mãn không tồn tại 2 bit 0 cạnh nhau
B6.CPP Liệt kê N giá trị Fibonaci đầu tiên
C1.CPP Cho cấu trúc sinh viên gồm các trường: tên, tuổi, địa chỉ, … Khai báo cấu trúc trên để có thể lưu được danh sách sinh viên theo mảng. Cài đặt hàm sắp xếp mảng sinh viên tăng dần (hoặc giảm dần) theo tuổi, cùng tuổi theo tên. Áp dụng giải thuật sắp xếp chọn (hoặc chèn, hoặc nổi bọt, hoặc đổi chỗ, …)
C2.CPP Cho cấu trúc nhân viên gồm các trường: tên, năm sinh, hệ số lương, … Khai báo cấu trúc nhân viên trên ở dạng danh sách liên kết. Cài đặt hàm sắp xếp danh sách nhân viên tăng dần (hoặc giảm dần) theo năm sinh, cùng năm sinh theo tên. Áp dụng giải thuật sắp xếp chọn (hoặc chèn, hoặc nổi bọt, hoặc đổi chỗ, …)
C3.CPP Cho cấu trúc mặt hàng gồm: mã số, loại, tên, .... Khai báo cấu trúc mặt hàng ở trên (để lưu ở dạng mảng, hoặc dạng danh sách liên kết đơn). Cài đặt hàm tìm kiếm mặt hàng nào đó theo mã (hoặc tên,…). Nêu rõ giải thuật áp dụng.
C4.CPP In ra hoán vị của n số nguyên từ 1 đến n
C5a.CPP Liệt kê các dãy nhị phân độ dài k thỏa mãn tổng số bit 1 là số nguyên cho trước
C5b.CPP Liệt kê các dãy nhị phân đồ dài k thỏa mãn không tồn tại 2 bit 0 cạnh nhau
C6.CPP Liệt kê các số nguyên có k chữ số thỏa mãn tổng các chữ số của nó là số nguyên tố
C7.CPP Nhân dãy ma trận tối ưu. Yêu cầu: đưa ra số phép nhân tối ưu và cách thức nhân các ma trận với nhau
C8.CPP Xâu con chung dài nhất của 2 xâu cho trước
C9.CPP Dãy con tăng dài nhất của dãy (không liên tục)
SXT.CPP Các thuật toán sắp xếp trong (chọn, đổi chỗ, trực tiếp, nổi bọt, trộn, sắp xếp nhanh)
SXN.CPP Thuật toán sắp xếp vun đống
Link download